Language School
Khoa Tiếng Nhật - Trường Chuyên Môn ASO
118,399,899 VND
Học phí gốc: 640,000 JPY/năm
Học phí gốc: 640,000 JPY/năm
Trường Nhật Ngữ Kurume Seminar
89,687,924 VND
Học phí gốc: 484,800 JPY/năm
Học phí gốc: 484,800 JPY/năm
Học Viện Quốc Tế Fukuoka
HỌC PHÍ QUY ĐỔI THAM KHẢO
102,970,913 VND
Học phí gốc: 556,600 JPY/năm
Học viện Quốc tế Fukuoka là mộ trong những trường lâu đời được thành lập từ 1994 và có danh tiếng với chất lượng giảng dạy và môi trường học tập. Vì thế, trường cũng được bình chọn một trong những trường tiêu biểu từ Cục xuất nhập cảnh Fukuoka dựa theo chất lượng học viên do nhà trường đào tạo, đặc biệt tỉ lệ học viên học tiếp Đại học, Cao học sau tốt nghiệp là 100%. Với tối đa 310 học sinh quốc tế, trường luôn đảm bảo cân bằng tỷ lệ học viên từ các quốc gia khác nhau gồm Việt Nam, Trung Quốc, Sri Lanka, Nepal, Mongol,…với mục đích đáp ứng nhu cầu giao lưu văn hóa cho học viên tại trường. Một điểm nổi bật là vị trí thuận lơi cách sân bay quốc tế Fukuoka 10 phút xe, và cách trạm Hakata 15 phút đi bộ; vì thế học viên rất thuận tiện đi lại.
Quốc Gia | |
---|---|
Thành Phố | |
Loại Trường | |
Bậc Học | |
Chương Trình Đào Tạo | |
Khóa Học - Nhóm Ngành | |
Thời Gian Đào Tạo | |
Bằng Cấp Chứng Chỉ Bằng cấp, chứng chỉ nhận được sau khi hoàn thành khóa học | |
Ngôn Ngữ Giảng Dạy | |
Yêu Cầu Ngoại Ngữ | |
Yêu Cầu Học Vấn | |
Đối Tượng Phù Hợp | |
Kỳ Nhập Học | |
Học Bổng |
Danh mục: Nhật Bản
Thông Tin Trường
Tổng quan
- Tên tiếng Nhật:
- Tên tiếng Anh: Học viện Quốc tế Fukuoka
- Năm thành lập:
- Loại trường: Trường tiếng Nhật
- Phân loại: Trường có Tư cách pháp nhân
- Địa chỉ: 〒812-0043 4-4-3 Katakasu Hakataku Fukuoka Japan
- Di chuyển:
Địa chỉ 〒812-0043 4-4-3 Katakasu Hakataku Fukuoka Japan Ga gần nhất JR Hakata station
Học viện Quốc tế Fukuoka là mộ trong những trường lâu đời được thành lập từ 1994 và có danh tiếng với chất lượng giảng dạy và môi trường học tập. Vì thế, trường cũng được bình chọn một trong những trường tiêu biểu từ Cục xuất nhập cảnh Fukuoka dựa theo chất lượng học viên do nhà trường đào tạo, đặc biệt tỉ lệ học viên học tiếp Đại học, Cao học sau tốt nghiệp là 100%. Với tối đa 310 học sinh quốc tế, trường luôn đảm bảo cân bằng tỷ lệ học viên từ các quốc gia khác nhau gồm Việt Nam, Trung Quốc, Sri Lanka, Nepal, Mongol,…với mục đích đáp ứng nhu cầu giao lưu văn hóa cho học viên tại trường. Một điểm nổi bật là vị trí thuận lơi cách sân bay quốc tế Fukuoka 10 phút xe, và cách trạm Hakata 15 phút đi bộ; vì thế học viên rất thuận tiện đi lại.
Đặc điểm nổi bật
Hệ thống giáo dục Uy tín và Chất lượng
Trường có đội ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm trong công tác giảng dạy để hỗ trợ và giúp đỡ học viên phát huy khả năng học tập và đạt được mục tiêu đề ra.
Tỉ lệ vào các trường Đại học hàng đầu Nhật Bản
Trường tự hào với tỉ lệ đậu vào các trường Đại học quốc gia, Đại học tư thục lớn ở Nhật hàng năm
Thuận lợi cho học viên học tập và sinh sống tại trường
Trường chỉ cách trung tâm Fukuoka 15 phút đi bộ nhưng với mức sống và phí sinh hoạt thấp tại kí túc xá hiện đại và đầy đủ tiện nghi phù hợp cho học viên Việt Nam.
Hỗ trợ học viên qua các chương trình học bổng của trường
Trường thường xuyên đề cử học viên xuất sắc trong học tập với các chương trình học bổng nhằm khuyến khích và động viên các bạn cố gắng.
Chương trình học
Khóa luyện thi vào trường chuyên môn, đại học, cao học
Thời gian khóa học | 1~2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Học phí
(mang tính chất tham khảo, liên hệ DEOW để nhận được thông tin mới nhất)
Khóa tiếng Nhật
1 năm | 1 năm 6 tháng | |
---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥30,000 | |
Tiền nhập học | ¥30,000 | |
Học phí | ¥620,000 | ¥930,000 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | |
Phí bảo trì | ¥88,000 | ¥128,000 |
1 năm 9 tháng | 2 năm | |
---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥30,000 | |
Tiền nhập học | ¥30,000 | |
Học phí | ¥1,085,000 | ¥1,395,000 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | |
Phí bảo trì | ¥152,000 | ¥192,000 |
Học bổng
Học bổng Khuyến học từ trường,
Học bổng Khen thưởng tiến bộ trong học tập,
Học bổng Khen thưởng khi đậu vào các trường Đại học lớn danh tiếng yêu cầu cao
Ký túc xá
Thời gian đến trường | 5 phút đi bộ |
---|---|
Phí đầu vào | ¥20,000 |
Phí bảo trì | |
Tiền thuê/tháng (phòng đôi) | |
Tiền điện | Theo chi phí sử dụng thực tế |
Trang thiết bị | TV, điều hòa, tủ lạnh, bàn, ghế, bếp, bồn tắm, nhà vệ sinh…(có thể sử dụng máy giặt tự động trả tiền xu) |
Bổ sung |
|
Cơ sở vật chất
Lớp học, bàn ghế, bảng, sân để xe đạp, máy bán nước tự động, TV, radio, thư viện, sách học
Lý do bạn nên chọn Du học DEOW Việt Nam
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Currency Converter JPY/VND: CN, 24 Th11.
DANH SÁCH TRƯỜNG TƯƠNG TỰ
Học Viện Mitsui, Trường Nhật Ngữ Musashi Urawa
183,149,844 VNDHọc phí gốc: 990,000 JPY/năm
Trường Chuyên Môn Kinh Doanh OHARA YOKOHAMA
123,949,895 VNDHọc phí gốc: 670,000 JPY/năm