Language School
Trường Nhật Ngữ JCLI
119,879,898 VND
Học phí gốc: 648,000 JPY/năm
Học phí gốc: 648,000 JPY/năm
Học Viện Mitsui, Trường Nhật Ngữ Musashi Urawa
183,149,844 VND
Học phí gốc: 990,000 JPY/năm
Học phí gốc: 990,000 JPY/năm
Trường Nhật Ngữ Akamonkai
HỌC PHÍ QUY ĐỔI THAM KHẢO
114,699,903 VND
Học phí gốc: 620,000 JPY/năm
Trường Nhật ngữ Akamonkai được thành lập từ 7/1985 với bề dày kinh nghiệm, hiện tại trường đã phát triển quy mô gần 1000 học viên. Trong mỗi khóa học, nhà trường đều mời chuyên gia đến giảng dạy và xây dựng các nội dung có hiệu quả cao nhằm giúp các bạn học viên đạt được kết quả mong muốn.
Quốc Gia | |
---|---|
Tiểu Bang | |
Thành Phố | |
Loại Trường | |
Bậc Học | |
Chương Trình Đào Tạo | |
Khóa Học - Nhóm Ngành | |
Thời Gian Đào Tạo | |
Bằng Cấp Chứng Chỉ Bằng cấp, chứng chỉ nhận được sau khi hoàn thành khóa học | |
Ngôn Ngữ Giảng Dạy | |
Yêu Cầu Ngoại Ngữ | |
Yêu Cầu Học Vấn | |
Đối Tượng Phù Hợp | |
Kỳ Nhập Học | |
Học Bổng |
Danh mục: Nhật Bản
Thông Tin Trường
Tổng quan
- Tên tiếng Nhật:
- Tên tiếng Anh: Akamonkai Japanese Language School
- Năm thành lập: 1985
- Loại trường: Trường tiếng Nhật
- Phân loại:
- Địa chỉ: 2 Chome-54-4 Nishinippori, Arakawa City, Tokyo 116-0013, Nhật Bản
- Di chuyển: ga gần nhất Higashi Nippori
Trường Nhật ngữ Akamonkai được thành lập từ 7/1985 với vị trí đối diện đại học Tokyo lúc ấy. Với bề dày kinh nghiệm, hiện tại trường đã phát triển quy mô gần 1000 học viên cho 2 cơ sở học xá và 4 ký túc xá ở Tokyo tại Nippori. Du học sinh đến từ 25 quốc gia khác nhau, thế nên trường cũng có thể hỗ trợ học viên bằng nhiều thứ tiếng như Anh, Việt, Hoa, Hàn,… Bên cạnh đó, trong mỗi khóa học, nhà trường đều mời chuyên gia đến giảng dạy, nghiên cứu chương trình giảng dạy và xây dựng các nội dung có hiệu quả cao nhằm giúp các bạn học viên đạt được kết quả mong muốn và từng bạn có thể đạt được mục tiêu đề ra. Bên cạnh học tập, trường cũng chú trọng trang bị cơ sở vật chất đầy đủ tại khu học xá và hỗ trợ các vấn đề sinh hoạt của học viên bao gồm việc làm thêm.
Đặc điểm nổi bật
Hỗ trợ việc làm toàn diện, công việc uy tín từ tập đoàn Human Power
Doanh nghiệp tập đoàn Human Power hỗ trợ toàn diện cho các bạn học viên trong việc tìm việc làm thêm trong thời gian du học.
Môi trường học thoải mái, tiện nghi
Với hơn 1.000 học viên đang thoe học, khu học xá của Akamonkai là 1 không gian lý tưởng để tập trung vào việc học.Ở đây còn có cả không gian tự học suốt 24h trang bị máy vi tính để cho tất cả các bạn học viên có thể sử dụng ngoài giờ học.
Ký túc xá an toàn, thuận tiện
Với tổng khoảng 300 học viên sinh sống với đầy đủ trang thiết bị tiện nghi.
Chương trình học
Khóa luyện thi vào trường chuyên môn, đại học, cao học
Thời gian khóa học | 1~2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Khóa học tiếng Nhật thông thường
Thời gian khóa học | 1~2 năm |
---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10, 1 |
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Hoạt động ngoại khóa
Giao lưu văn hóa trong lớp, ngoại khóa trong ngày trong Tokyo, du lịch dã ngoại hằng năm
Thời gian biểu
Lớp học | Thứ | Thời gian | |
---|---|---|---|
Buổi sáng: Trình độ trung, cao cấp | Từ thứ 2-thứ 6 | 09:00~12:50 | 50 phút/lớp |
Buổi chiều: Trình độ sơ cấp | 13:10~17:00 |
※ Tùy số lớp học và thời gian khóa học mà thời gian biểu sẽ được điều chỉnh.
Học phí
(thông tin mang tính chất tham khảo, DEOW sẽ gửi thông tin học phí cụ thể kỳ gần nhất khi đăng ký du học)
Khóa Tiếng Nhật
ĐỐI VỚI KHÓA HỌC LÊN CAO THÌ HỌC PHÍ ¥670,000 1 NĂM
1 năm | 1 năm 3 tháng | 1 năm 6 tháng | |
---|---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥20,000 | ||
Tiền nhập học | ¥40,000 | ||
Học phí | ¥620,000 | ¥775,000 | ¥930,000 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | ||
Phí trang thiết bị | ¥40,000 | ¥50,000 | ¥60,000 |
1 năm 9 tháng | 2 năm | |
---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥20,000 | |
Tiền nhập học | ¥40,000 | |
Học phí | ¥1,085,000 | ¥1,240,000 |
Tài liệu | Theo chi phí sử dụng thực tế | |
Phí trang thiết bị | ¥70,000 | ¥80,000 |
Yêu cầu đầu vào
- Từ đủ 18 tuổi
- Tốt nghiệp THPT
- Có trình độ tiếng Nhật N5
Hình thức xét tuyển
- Xét bảng điểm CĐ – ĐH hoặc học bạ THPT
- Phỏng vấn
Yêu cầu đặc biệt của trường
- Không mắc bệnh Lao
Ký túc xá
Tên ký túc | Higashiogu | |
---|---|---|
Loại phòng | Phòng 2 người | Phòng 4-6 người |
Tiền phòng/tháng | ¥35,000 | ¥25,000 |
Tiền vào ký túc | ¥30,000 | |
Tiền đặt cọc | ¥30,000 | |
Tổng (3 tháng đầu) | ¥165,000 | ¥135,000 |
Tên ký túc | Nippori | |
---|---|---|
Loại phòng | Phòng 1 người | Phòng 2 người |
Tiền phòng/tháng | ¥45,000 | ¥40,000 |
Tiền vào ký túc | ¥30,000 | |
Tiền đặt cọc | ¥30,000 | |
Tổng (3 tháng đầu) | ¥195,000 | ¥180,000 |
Tên ký túc | Minami-kouen | Nishi-Nippori | |
---|---|---|---|
Loại phòng | Phòng 1 người | Phòng 2 người | |
Tiền phòng/tháng | ¥45,000 | ¥42,000 | |
Tiền vào ký túc | ¥30,000 | ||
Tiền đặt cọc | ¥30,000 | ||
Tổng (3 tháng đầu) | ¥195,000 | ¥186,000 |
Tên ký túc | Minowa | ||
---|---|---|---|
Loại phòng | Tầng 1: Phòng 1 người | Tầng 2-4: Phòng 4 người | Tầng 4 (401): Phòng 2 người |
Tiền phòng/tháng | ¥45,000 | ¥25,000 | ¥35,000 |
Tiền vào ký túc | ¥30,000 | ||
Tiền đặt cọc | ¥30,000 | ||
Tổng (3 tháng đầu) | ¥195,000 | ¥135,000 | ¥165,000 |
Hỗ trợ
- Hỗ trợ học lên cao cho từng bạn học sinh ( Tổ chức nhiều lớp luyện thi EJU,..
- Tư vấn chọn trường, chọn ngành riêng cho từng bạn.
- Tổ chức các buổi giới thiệu trường đại học, chuyên môn,…
- Hướng dẫn làm hồ sơ thi cho từng bạn, Luyện phỏng vấn và hướng dẫn viết tiểu luận)
- Nhân viên của trường luôn tận tình giúp các bạn việc làm thêm.
Lý do bạn nên chọn Du học DEOW Việt Nam
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Currency Converter JPY/VND: T6, 6 Th12.