Language School
Trường Nhật Ngữ Unitas
125,799,893 VND
Học phí gốc: 680,000 JPY/năm
Học phí gốc: 680,000 JPY/năm
Trường Nhật Ngữ ALA
113,774,903 VND
Học phí gốc: 615,000 JPY/năm
Học phí gốc: 615,000 JPY/năm
Trường Nhật Ngữ Yamano
HỌC PHÍ QUY ĐỔI THAM KHẢO
138,749,882 VND
Học phí gốc: 750,000 JPY/năm
Dựa trên phương châm quảng bá rộng rãi văn hóa Nhật Bản trên toàn thế giới, trường Nhật ngữ Yamano đã được thành lập vào năm 1998 với các mục tiêu: thông qua du học sinh mở rộng tầm nhìn ra thế giới, thúc đẩy giao lưu quốc tế và đào tạo nguồn nhân lực mang tính quốc tế.
Quốc Gia | |
---|---|
Tiểu Bang | |
Thành Phố | |
Loại Trường | |
Bậc Học | |
Chương Trình Đào Tạo | |
Khóa Học - Nhóm Ngành | |
Thời Gian Đào Tạo | |
Bằng Cấp Chứng Chỉ Bằng cấp, chứng chỉ nhận được sau khi hoàn thành khóa học | |
Ngôn Ngữ Giảng Dạy | |
Yêu Cầu Ngoại Ngữ | |
Yêu Cầu Học Vấn | |
Đối Tượng Phù Hợp | |
Kỳ Nhập Học | |
Học Bổng |
Danh mục: Nhật Bản
Thông Tin Trường
Tổng quan
- Tên tiếng Nhật:
- Tên tiếng Anh: Yamano Japanese Language School
- Năm thành lập: 1998
- Loại trường: Trường tiếng Nhật
- Phân loại:
- Địa chỉ: 3 Chome-10-6 Sendagaya, Shibuya, Tokyo 151-0051, Nhật Bản
Dựa trên phương châm quảng bá rộng rãi văn hóa Nhật Bản trên toàn thế giới của học viện Yamano, trường Nhật ngữ Yamano đã được thành lập vào năm 1998 với các mục tiêu: thông qua du học sinh mở rộng tầm nhìn ra thế giới, thúc đẩy giao lưu quốc tế và đào tạo nguồn nhân lực mang tính quốc tế, luôn dốc lòng trong việc đào tạo tiếng nhật cho du học sinh, để tất cả các bạn có thể biến lý tưởng của mình thành hiện thực.
Đặc điểm nổi bật
Trực thuộc Cao đẳng, Đại học
Học sinh dễ dàng tìm được các thông tin hữu ích về trường Cao đẳng, Đại học ngay tại trường.
Trường là một hệ thống gồm nhiều trường khác nhau, khi học tại đây học sinh có thể nhận được chế độ tiến cử đặc biệt khi muốn nhập học tại một trường khác thuộc học viện. Thư tiến cử của nhà trường cũng được chấp nhận tại các trường Đại học khác ngoài hệ thống học viện.
Tất cả giáo viên đều là người Nhật
Nhiều chương trình giảng dạy đa dạng
Có chế độ tiến cử vào các trường Đại học liên kết
Chế độ tiến cử này dành cho các bạn học sinh có thành tích ưu tú tại trường khi đăng ký thi vào Đại học. Trường có riêng một hệ thống các trường liên kết, và hang năm đều có học sinh của trường được tiến cử vào học tại đây.
Chương trình học
Khóa học dự bị Đại học căn bản 1 năm
Khóa dự bị đại học căn bản 1 năm là khóa học được bắt đầu từ tháng 4 hàng năm cho đến tháng 3 năm sau (12 tháng). Tại khóa học này, học sinh được giảng dạy theo nội dung của khóa đào tạo căn bản.
Khóa học dự bị Đại học căn bản 1 năm rưỡi
Khóa học dự bị Đại học căn bản 1 năm rưỡi là khóa học được bắt đầu vào tháng 10 hàng năm cho đến tháng 3 của năm sau nữa (18 tháng). Tại khóa học này, học sinh được giảng dạy theo nội dung của khóa đào tạo căn bản. Có thể được hoàn thành sớm khóa học này. Đã có bạn học sinh tốt nghiệp khóa học này chỉ sau ba tháng nhập học và đã thuận lợi vào được trường Đại học mong muốn.
Khóa học dự bị Đại học 1 năm
Khóa học dự bị Đại học 1 năm là khóa học được bắt đầu từ tháng 4 hàng năm cho đến tháng 3 năm sau (12 tháng). Trong 1 năm này, học sinh sẽ chỉ tập trung học tiếng Nhật. Nội dung của các bài học bao gồm cả những kiến thức về văn hóa, xã hội của Nhật, thông qua khóa học này học sinh có thể hiểu rõ về Nhật Bản
Hoạt động ngoại khóa
Giao lưu văn hóa trong lớp, ngoại khóa trong ngày trong Tokyo, du lịch dã ngoại hằng năm
Thời gian biểu
Lớp sáng
|
8:45~12:15
|
---|---|
Lớp chiều
|
13:00~16:30
|
Học phí
(thông tin mang tính chất tham khảo, DEOW sẽ gửi thông tin học phí cụ thể kỳ gần nhất khi đăng ký du học)
Khóa Học Dự Bị Đại Học Căn Bản 1 Năm
Lệ phí
|
Kỳ nhập học (học kỳ 1)
|
Học kỳ 2
|
Tổng số |
---|---|---|---|
Phí đăng kí
|
30,000
|
0
|
30,000
|
Phí nhập học
|
20,000
|
0
|
20,000
|
Tiền học
|
350,000
|
350,000
|
700,000
|
Các loại lệ phí khác: Trang thiết bị,…
|
0
|
0
|
0
|
Tổng số
|
400,000
|
350,000
|
750,000
|
Khóa Học Dự Bị Đại Học Căn Bản 1 Năm Rưỡi
Lệ phí
|
Kỳ nhập học (học kỳ 2)
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2 | Tổng số |
---|---|---|---|---|
Phí đăng kí
|
30,000
|
0
|
0
|
30,000
|
Phí nhập học
|
20,000
|
0
|
0
|
20,000
|
Tiền học
|
350,000
|
350,000
|
350,000
|
1,050,000
|
Các loại lệ phí khác: Trang thiết bị,…
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng số
|
400,000
|
350,000
|
350,000
|
1,100,000
|
Khóa Học Dự Bị Đại Học 1 Năm
Lệ phí
|
Kỳ nhập học (học kỳ 1)
|
Học kỳ 2
|
Tổng số |
---|---|---|---|
Phí đăng kí
|
30,000
|
0
|
30,000
|
Phí nhập học
|
20,000
|
0
|
20,000
|
Tiền học
|
350,000
|
350,000
|
700,000
|
Các loại lệ phí khác: Trang thiết bị,…
|
0
|
0
|
0
|
Tổng số
|
400,000
|
350,000
|
750,000
|
Yêu cầu đầu vào
- Từ đủ 18 tuổi
- Tốt nghiệp THPT
- Có trình độ tiếng Nhật N5
Hình thức xét tuyển
- Xét bảng điểm CĐ – ĐH hoặc học bạ THPT
- Phỏng vấn
Yêu cầu đặc biệt của trường
- Không mắc bệnh Lao
Ký túc xá
Thông Tin KTX Đang Được Cập Nhật
Hỗ trợ
- Có nhân viên hỗ trợ người Việt
- Giới thiệu việc làm thêm
- Tư vấn hướng nghiệp, luyện thi EJU, tìm trường học lên và hướng dẫn các thủ tục nhập học bậc cao hơn
- Tìm việc tại Nhật: hướng dẫn viết CV, phỏng vấn
Lý do bạn nên chọn Du học DEOW Việt Nam
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Currency Converter JPY/VND: T7, 2 Th11.