Language School
Học Viện Ngoại Ngữ Tokyo Nihonbashi
149,849,873 VND
Học phí gốc: 810,000 JPY/năm
Học phí gốc: 810,000 JPY/năm
Trường Nhật Ngữ ONLY ONE
172,049,854 VND
Học phí gốc: 930,000 JPY/năm
Học phí gốc: 930,000 JPY/năm
Học Viện Giáo Dục Quốc Tế Yokohama
HỌC PHÍ QUY ĐỔI THAM KHẢO
114,699,903 VND
Học phí gốc: 620,000 JPY/năm
Học viện giáo dục quốc tế Yokohama được thành lập từ tháng 4 năm 1989. Bên cạnh giảng dạy tiếng Nhật, đào tạo nhân cách phong phú, sự thấu hiểu các nền văn hóa khác nhau cho các bạn học viên với mong muốn hỗ trợ thành công.
Quốc Gia | |
---|---|
Tiểu Bang | |
Thành Phố | |
Loại Trường | |
Bậc Học | |
Chương Trình Đào Tạo | |
Khóa Học - Nhóm Ngành | |
Thời Gian Đào Tạo | |
Bằng Cấp Chứng Chỉ Bằng cấp, chứng chỉ nhận được sau khi hoàn thành khóa học | |
Ngôn Ngữ Giảng Dạy | |
Yêu Cầu Ngoại Ngữ | |
Yêu Cầu Học Vấn | |
Đối Tượng Phù Hợp | |
Kỳ Nhập Học | |
Học Bổng |
Danh mục: Nhật Bản
Thông Tin Trường
Tổng quan
- Tên tiếng Nhật:
- Tên tiếng Anh: Yokohama International Language Institute
- Năm thành lập: 1989
- Loại trường: Trường tiếng Nhật
- Phân loại:
- Địa chỉ: 〒220-0031 43 Miyazakicho, Nishiku, Yokohama, Nhật Bản
- Di chuyển: ga gần nhất Sakuragicho (4 phút đi bộ)
Học viện giáo dục quốc tế Yokohama được thành lập từ tháng 4 năm 1989, tọa lạc tại thành phố cảng Yokohama năng động chỉ cách Tokyo 20 phút đi tàu. Học viện nằm ngay gần các công trình thế kỷ như cảng Minato-Mirai 21, trung tâm thanh thiếu niên Yokohama, thư viện Yokohama, bảo tàng Yokohama, và tháp Landmark, những điểm hấp dẫn này đều rất gần với học viện. Với khoảng 400 học sinh nước ngoài, năm 2008, Học viên giáo dục quốc tế Yokohama mở thêm chi nhánh là Học viện YIEA Tokyo đặt tại Tokyo, từ đó môi trường đào tạo cũng được mở rộng hơn. Bên cạnh giảng dạy tiếng Nhật mà còn là đào tạo nhân cách phong phú, sự thấu hiểu các nền văn hóa khác nhau cho các bạn học viên với mong muốn hỗ trợ thành công, định hướng chính xác kế hoạch sau tốt nghiệp cho các bạn.
Đặc điểm nổi bật
Hỗ trợ học viên toàn diện
Với mục tiêu giáo dục thành công cho học viên thi đậu kì thi EJU hoặc JLPT N1 để có thể học Cao học hoặc tìm việc làm theo đúng nhu cầu nguyện vọng sau khi tốt nghiệp khóa tiếng Nhật tại trường. Những giáo viên ưu tú, tận tâm luôn nỗ lực nghiên cứu và áp dụng phương pháp giảng dạy tối ưu để học sinh có thể vừa đạt được mục tiêu vừa tìm được sự hứng thú trong việc học. Bên cạnh đó, để động viên tinh thần cầu tiến và sự tự tin dùng tiếng Nhật, nhà trường luôn tạo nhiều hoạt động bao gồm cuộc thi hùng biện dành cho học sinh trong trường, các hoạt động ngoại khóa nhằm giúp học sinh có thêm trải nghiệm về cuộc sống, văn hóa Nhật Bản như Ngày hội thể thao, Dã ngoại, và các hoạt đông khác tại trường.
Vị trí thuận tiện
Trường tọa lạc ở thành phố cảng Yokohama với khí hậu trong lành mát mẻ và cuộc sống không quá đỗi tấp nập, bận rộn như ở trung tâm Tokyo, rất thích hợp cho du học sinh lần đầu trải nghiệm học tập và sinh sống tại Nhật Bản. Từ nhà ga Sakuragicho chỉ mất 4 phút đi bộ, từ nhà ga Minato Mirai 10 phút đi bộ, và 8 phút đi bộ từ nhà ga Hinodecho rất thuận tiện cho việc đi lại của các bạn. Trong những ngày nghỉ, các bạn cũng có thể đến trung tâm Tokyo để vui chơi, mua sắm chỉ cách 30 phút đi tàu từ Sakuragicho đến Tokyo.
Kí túc xá tiện nghi, gần trường học
Với hệ thống 2 kí túc xá cho học sinh nữ, 2 kí túc xá cho học sinh nam, và 1 kí túc chung, du học sinh có nhiều sự lựa chọn cho nơi ở phù hợp với nhu cầu. Các kí túc xá đều gần trường học, xa nhất là 17 phút đi bộ, và đều có cửa hàng tiện lợi, siêu thị, bưu điện nhằm đảm bảo đời sống thuận tiện nhất cho học sinh. Từ khu vực kí túc xá, các bạn có thể đi đến tham quan, du lịch cuối tuần ở núi Phú Sỹ, Hakone, hoặc Kamakura đều là những điểm du lịch nổi tiếng tại Nhật Bản.
Chương trình học
Khóa luyện thi vào trường chuyên môn, đại học, cao học
Thời gian khóa học: 1~2 năm
Thời gian nhập học: Tháng 4, 10
Cấp độ: Sơ cấp ~ cao cấp
Khóa học tiếng Nhật
Thời gian khóa học: 1-2 năm
Thời gian nhập học: Tháng 4,7,1. Riêng tháng 1 tùy vào thời điểm của nhà trường
Cấp độ: Sơ-trung cấp
Đối tượng: Tốt nghiệp THPT, trình độ tiếng Nhật căn bản
Khóa học ngắn hạn
Thời gian khóa học: 3 tháng (1 học kì)
Thời gian nhập học: Liên hệ với trường
Cấp độ: Trung cấp ~ cao cấp
Đối tượng: Có người bảo lãnh ở Nhật
Đối với trường hợp đăng kí thủ tục thay đổi, tiếp tục có thể thay đổi hoặc tiếp tục thời gian khóa học.
Hoạt động ngoại khóa
Giao lưu văn hóa trong lớp, ngoại khóa trong ngày trong Tokyo, du lịch dã ngoại hằng năm
Thời gian biểu
Lớp học | Thứ | Thời gian |
---|---|---|
Buổi sáng | Thứ 2 đến thứ 6 | 9:10-12:30 |
Buổi chiều | Thứ 2 đến thứ 6 | 13:10-16:30 |
※ Tùy số lớp học và thời gian khóa học mà thời gian biểu sẽ được điều chỉnh.
Học phí
(thông tin mang tính chất tham khảo, DEOW sẽ gửi thông tin học phí cụ thể kỳ gần nhất khi đăng ký du học)
1 năm | |
Phí tuyển sinh | ¥20,000 |
Tiền nhập học | ¥70,000 |
Học phí | ¥620,000 |
Tổng | ¥710,000 |
Đã bao gồm tiền tài liệu, bảo hiểm, và tham gia ngoại khóa
Yêu cầu đầu vào
- Từ đủ 18 tuổi
- Tốt nghiệp THPT
- Có trình độ tiếng Nhật N5
Hình thức xét tuyển
- Xét bảng điểm CĐ – ĐH hoặc học bạ THPT
- Phỏng vấn
Yêu cầu đặc biệt của trường
- Không mắc bệnh Lao
Ký túc xá
Ký Túc Xá Shigakusha (Nữ) – 6 Tháng Đầu Tiên
Thời gian đến trường | 1 phút đi bộ |
---|---|
Phí đầu vào | ¥60,000 |
Phí đặt cọc | ¥20,000 |
Tiền thuê 6 tháng (phòng đôi/đơn) | ¥192,000 – ¥300,000 |
Tiền bảo hiểm | ¥12,000 |
Tiền điện 6 tháng | ¥36,000 |
Tổng 6 tháng | ¥320,000 – ¥428,000 |
Trang thiết bị | TV, Bếp, tủ lạnh, gas, nồi cơm điện, máy đun nước, lò nướng, bàn ghế, phòng tắm, máy giặt sấy dùng xu. Trong phòng đều có máy điều hòa, máy ghi điện, bàn học, tủ quần áo, giường, và internet |
Bổ sung | Khu vực sinh hoạt chung luôn được dọn dẹp bởi lao công |
Ký Túc Xá Keigakusha (Nam) – 6 Tháng Đầu Tiên
Thời gian đến trường | 15 phút đi bộ |
---|---|
Phí đầu vào | ¥60,000 |
Phí đặt cọc | ¥20,000 |
Tiền thuê 6 tháng (phòng đôi/đơn) | ¥192,000 – ¥270,000 |
Tiền bảo hiểm | ¥12,000 |
Tiền điện 6 tháng | ¥36,000 |
Tổng 6 tháng | ¥326,000 – ¥398,000 |
Trang thiết bị | TV, Bếp, tủ lạnh, gas, nồi cơm điện, máy đun nước, lò nướng, bàn ghế, phòng tắm, máy giặt ủi dùng xu. Trong phòng đều có máy điều hòa, máy ghi điện, bàn học, tủ quần áo, giường, và internet |
Bổ sung | Khu vực sinh hoạt chung luôn được dọn dẹp bởi lao công |
Ký Túc Xá Hiranuma (Nam, Nữ) – 6 Tháng Đầu Tiên – Studio
Thời gian đến trường | 17 phút đi bộ |
---|---|
Phí đầu vào | ¥60,000 |
Phí đặt cọc | ¥20,000 |
Tiền thuê 6 tháng (phòng đôi/đơn) | ¥198,000 / ¥330,000 |
Tiền bảo hiểm | ¥12,000 |
Tiền điện 6 tháng | ¥36,000 |
Tổng 6 tháng | ¥326,000/ ¥458,000 |
Trang thiết bị | Bếp, tủ lạnh, gas, nồi cơm điện, máy đun nước, lò nướng, bàn ghế, phòng tắm, máy giặt sấy bằng xu, internet, TV |
Bổ sung | Khu vực sinh hoạt chung luôn được dọn dẹp bởi lao công |
Ký Túc Xá Shigakusha (Nữ) – 6 Tháng Đầu Tiên – Nhà Share
Thời gian đến trường | 1 phút đi bộ |
---|---|
Phí đầu vào | ¥60,000 |
Phí đặt cọc | ¥20,000 |
Tiền thuê 6 tháng (phòng đôi/đơn) | ¥180,000 – ¥370,000 |
Tiền bảo hiểm | ¥12,000 |
Tiền điện 6 tháng | ¥36,000 |
Tổng 6 tháng | ¥308,000 – ¥3988,000 |
Trang thiết bị | Bếp, tủ lạnh, gas, nồi cơm điện, máy đun nước, lò nướng, bàn ghế, phòng tắm, máy giặt sấy, máy điều hòa, máy ghi điện, bàn học, tủ quần áo, giường |
Bổ sung | Khu vực sinh hoạt chung luôn được dọn dẹp bởi lao công |
Hỗ trợ
- Có nhân viên hỗ trợ người Việt
- Giới thiệu việc làm thêm
- Tư vấn hướng nghiệp, luyện thi EJU, tìm trường học lên và hướng dẫn các thủ tục nhập học bậc cao hơn
- Tìm việc tại Nhật: hướng dẫn viết CV, phỏng vấn
Lý do bạn nên chọn Du học DEOW Việt Nam
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Currency Converter JPY/VND: T3, 26 Th11.