Language School
Trường Nhật Ngữ ALA
113,774,903 VND
Học phí gốc: 615,000 JPY/năm
Học phí gốc: 615,000 JPY/năm
Học Viện Shinjuku Gyoen
140,414,881 VND
Học phí gốc: 759,000 JPY/năm
Học phí gốc: 759,000 JPY/năm
Trường Nhật Ngữ Linguage
HỌC PHÍ QUY ĐỔI THAM KHẢO
133,199,887 VND
Học phí gốc: 720,000 JPY/năm
Trường Nhật ngữ Linguage tọa lạc ngay trung tâm thành phố Tokyo. Trường sở hữu đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, đã từng tốt nghiệp các ngành đại học danh tiếng ở nhiều nghành nghề khác nhau vì vậy các bạn hãy yên tâm về chất lượng đào tạo của trường.
Quốc Gia | |
---|---|
Tiểu Bang | |
Thành Phố | |
Loại Trường | |
Bậc Học | |
Chương Trình Đào Tạo | |
Khóa Học - Nhóm Ngành | |
Thời Gian Đào Tạo | |
Bằng Cấp Chứng Chỉ Bằng cấp, chứng chỉ nhận được sau khi hoàn thành khóa học | |
Ngôn Ngữ Giảng Dạy | |
Yêu Cầu Ngoại Ngữ | |
Yêu Cầu Học Vấn | |
Đối Tượng Phù Hợp | |
Kỳ Nhập Học | |
Học Bổng |
Danh mục: Nhật Bản
Thông Tin Trường
Tổng quan
- Tên tiếng Nhật:
- Tên tiếng Anh:
- Năm thành lập: 1998
- Loại trường: Trường tiếng Nhật
- Phân loại:
- Địa chỉ: Nhật Bản, 〒169-0072 Tōkyō-to, Shinjuku-ku, Ōkubo, 2 Chome−2, 東京都新宿区大久保2丁目2−9 22山京ビル
Trường Nhật ngữ Linguage tọa lạc ngay trung tâm thành phố Tokyo. Trường cách ga Shinjuku 3 phút đi bộ. Ga Shinjuku là điểm dừng xe của nhiều công ty, ga Shinjuku cũng là ga lớn và tiện lợi ở Nhật Bản. Các bạn có thể đến Akihabara, Shibuya, ga Tokyo… ngay tức thì bằng tàu điện mà không cần chuyển tàu. Xung quanh trường học rất sầm uất nhộn nhịp với nhiều văn phòng công ty, nhà hàng cũng như các trung tâm mua sắm.
Bên cạnh đó, trường còn sở hữu đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, đã từng tốt nghiệp các ngành đại học danh tiếng ở nhiều nghành nghề khác nhau vì vậy các bạn hãy yên tâm về chất lượng đào tạo của trường.
Đặc điểm nổi bật
Trực thuộc Cao đẳng, Đại học
Học sinh dễ dàng tìm được các thông tin hữu ích về trường Cao đẳng, Đại học ngay tại trường.
Trường là một hệ thống gồm nhiều trường khác nhau, khi học tại đây học sinh có thể nhận được chế độ tiến cử đặc biệt khi muốn nhập học tại một trường khác thuộc học viện. Thư tiến cử của nhà trường cũng được chấp nhận tại các trường Đại học khác ngoài hệ thống học viện.
Tất cả giáo viên đều là người Nhật
Nhiều chương trình giảng dạy đa dạng
Có chế độ tiến cử vào các trường Đại học liên kết
Chế độ tiến cử này dành cho các bạn học sinh có thành tích ưu tú tại trường khi đăng ký thi vào Đại học. Trường có riêng một hệ thống các trường liên kết, và hang năm đều có học sinh của trường được tiến cử vào học tại đây.
Chương trình học
Khóa 1 năm
* Trường hợp nhập học khóa 1 năm và đạt trình độ N3 (Sơ trung cấp)
Sơ trung cấp(~ 3 tháng) |
Hiểu được tiếng Nhật/ văn hóa Nhật
|
Tiếng nhật thương mại/ Giao tiếp
|
Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm việc làm
|
---|---|---|---|
Trung cấp 1 (~ 6 tháng) |
Hiểu được tiếng Nhật/ văn hóa Nhật
|
Tiếng nhật thương mại/ Giao tiếp
|
Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm việc làm |
Trung cấp 2 (~ 9 tháng) |
Tiếng nhật thương mại/ Giao tiếp
|
Tiếng nhật thương mại/ Giao tiếp
|
Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm việc làm
|
Thượng cấp (~ 1 năm) |
Tiếng nhật thương mại/ Giao tiếp
|
Tiếng nhật thương mại/ Giao tiếp
|
Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm việc làm
|
Khóa 1 năm 6 tháng
* Trường hợp nhập học khóa 1 năm 6 tháng và đạt trình độ N4 (Sơ cấp)
Sơ cấp 2 (~ 3 tháng) |
Hiểu được tiếng Nhật/ văn hóa Nhật
|
Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm việc làm
|
|
---|---|---|---|
Sơ trung cấp (~ 3 tháng) |
Hiểu được tiếng Nhật/ văn hóa Nhật
|
Tiếng nhật thương mại/ Giao tiếp
|
Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm việc làm
|
Trung cấp 1 (~ 9 tháng) |
Hiểu được tiếng Nhật/ văn hóa Nhật
|
Tiếng nhật thương mại/ Giao tiếp
|
Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm việc làm
|
Trung cấp 2 (~ 1 năm) |
Tiếng nhật thương mại/ Giao tiếp
|
Tiếng nhật thương mại/ Giao tiếp
|
Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm việc làm
|
Thượng cấp 1 (~ 1 năm 3 tháng ) |
Tiếng nhật thương mại/ Giao tiếp
|
Tiếng nhật thương mại/ Giao tiếp
|
Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm việc làm
|
Thượng cấp 2 (~ 1 năm 6 tháng ) |
Tiếng nhật thương mại/ Giao tiếp
|
Tiếng nhật thương mại/ Giao tiếp
|
Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm việc làm
|
Hoạt động ngoại khóa
Giao lưu văn hóa trong lớp, ngoại khóa trong ngày trong Tokyo, du lịch dã ngoại hằng năm
Thời gian biểu
Lịch trình
|
Khóa 1 năm |
Khóa 1 năm 6 tháng |
|
---|---|---|---|
Thứ 2 | Giờ đầu tiên | Phát âm tiếng Nhật/Hán tự, từ vựng/Diễn thuyết, trắc nghiệm | Phát âm tiếng Nhật/Hán tự, từ vựng/Diễn thuyết, trắc nghiệm |
Giờ thứ hai | Ngữ pháp và cụm từ biểu đạt (Hyogen), hiểu, lý giải | Ngữ pháp và cụm từ biểu đạt (Hyogen), hiểu, lý giải | |
Giờ thứ ba | Cơ sở của kính ngữ | Ngữ pháp và cụm từ biểu đạt (Hyogen), rèn luyện, luyện tập | |
Giờ thứ tư | Phân tích bản thân | Cấu thành văn chương hay còn gọi là cấu trúc câu, hiểu, lý giải | |
Thứ 3 | Giờ đầu tiên | Phát âm tiếng Nhật/Hán tự, từ vựng/Nghe hiểu | Phát âm tiếng Nhật/Hán tự, từ vựng/Nghe hiểu |
Giờ thứ hai | Ngữ pháp và cụm từ biểu đạt (Hyogen), rèn luyện, luyện tập | Ngữ pháp và cụm từ biểu đạt (Hyogen), hiểu, lý giải | |
Giờ thứ ba | Luyện tập đàm thoại theo tình huống | Ngữ pháp và cụm từ biểu đạt (Hyogen), rèn luyện, luyện tập | |
Giờ thứ tư | Những điều cơ bản khi thuyết trình | Cấu thành văn chương hay còn gọi là cấu trúc câu, hiểu, lý giải | |
Thứ 4 | Giờ đầu tiên | Phát âm tiếng Nhật/Hán tự, từ vựng/Diễn thuyết, trắc nghiệm | Tham quan thực tế |
Giờ thứ hai | Cấu thành văn chương hay còn gọi là cấu trúc câu, hiểu, lý giải | Tham quan thực tế | |
Giờ thứ ba | Cơ sở của kính ngữ | Tham quan thực tế | |
Giờ thứ tư | PR về bản thân | Nhìn lại chuyến đi tham quan thực tế | |
Thứ 5 | Giờ đầu tiên | Phát âm tiếng Nhật/Hán tự, từ vựng/Nghe hiểu | Phát âm tiếng Nhật/Hán tự, từ vựng/Nghe hiểu |
Giờ thứ hai | Phát triển cấu trúc câu/Làm việc nhóm | Ngữ pháp và cụm từ biểu đạt (Hyogen), hiểu, lý giải | |
Giờ thứ ba | Phát triển luyện tập đàm thoại theo tình huống/Làm việc nhóm | Ngữ pháp và cụm từ biểu đạt (Hyogen), rèn luyện, luyện tập | |
Giờ thứ tư | Những điều cơ bản khi thuyết trình | Phát triển việc luyện tập văn chương/Làm việc nhóm | |
Thứ 6 | Giờ đầu tiên | Hiểu văn hóa truyền thống | Phát âm tiếng Nhật/Hán tự, từ vựng/Diễn thuyết, trắc nghiệm |
Giờ thứ hai | Hiểu văn hóa truyền thống | Ngữ pháp và cụm từ biểu đạt (Hyogen), hiểu, lý giải | |
Giờ thứ ba | Cơ sở của kính ngữ | Hiểu văn hóa truyền thống | |
Giờ thứ tư | Phương pháp nghiên cứu doanh nghiệp | Hiểu văn hóa truyền thống |
Học phí
(thông tin mang tính chất tham khảo, DEOW sẽ gửi thông tin học phí cụ thể kỳ gần nhất khi đăng ký du học)
Chi Phí Học 1 Năm Và 1 Năm 6 Tháng
Chi phí phải nộp trước khi nhập học(1 năm) |
Chi phí phải nộp vào năm thứ hai (6 tháng nếu là kỳ tháng 10) |
|
---|---|---|
Phí tuyển khảo | 20,000 | 0 |
Phí nhập học | 60,000 | 0 |
Học phí | 720,000 | 360,000 |
Phí duy trì thiết bị | 30,000 | 15,000 |
Phí hoạt động ngoại khóa | 20,000 | 10,000 |
Phí giáo trình (phí sử dụng Ipad) | 30,000 | 15,000 |
Tổng cộng | 880,000 | 400,000 |
Yêu cầu đầu vào
- Từ đủ 18 tuổi
- Tốt nghiệp THPT
- Có trình độ tiếng Nhật N5
Hình thức xét tuyển
- Xét bảng điểm CĐ – ĐH hoặc học bạ THPT
- Phỏng vấn
Yêu cầu đặc biệt của trường
- Không mắc bệnh Lao
Ký túc xá
– Có nhiều trường hợp các bạn được quản lý bởi các trường học và công ty chuyên môn, các sinh viên có cùng quốc tịch, cùng một trường sẽ được xếp vào cùng một lớp. Hầu hết các sinh viên sáu tháng sau khi nhập cảnh được sống trong kí túc xá dành cho sinh viên.
– Tiền thuê nhà trung bình 35,000 yên/ tháng.(Lưu ý: Tiền nhà này không bao gồm chi phí tiện ích và chi phí quản lý. các chi phí đó phải được trả riêng.)
Ở Ghép
– Nhiều người có quốc tịch hoặc nghề nghiệp khác nhau hội ngộ và sinh sống, sinh hoạt cùng nhau. Người Nhật cũng sử dụng dịch vụ này nhiều. Ngoài ra còn có nơi mà khách du lịch có thể sử dụng, mọi người sinh sống với nhiều mục đích khác nhau.
– Tiền thuê nhà trung bình: 50,000 yên/ tháng.(Lưu ý: Tiền nhà này không bao gồm chi phí tiện ích và chi phí quản lý. các chi phí đó phải được trả riêng.)
Căn Hộ – Chung Cư
– Các bạn thuê phòng sau khi ký hợp đồng với công ty bất động sản tương tự như người Nhật. Các bạn cùng thuê phòng với bạn bè và có thể sống theo ý thích của mình nhưng phòng cho thuê không được trang bị nội that và các thiết bị nên các bạn phải tự chuẩn bị tất cả. Hầu như các bạn cần có người bảo lãnh (công ty bảo lãnh) do thủ tục khá phức tạp.
– Tiền thuê nhà trung bình: 80,000 yên/tháng.(Lưu ý: Tiền nhà này không bao gồm chi phí tiện ích và chi phí quản lý. các chi phí đó phải được trả riêng.)
Hỗ trợ
- Có nhân viên hỗ trợ người Việt
- Giới thiệu việc làm thêm
- Tư vấn hướng nghiệp, luyện thi EJU, tìm trường học lên và hướng dẫn các thủ tục nhập học bậc cao hơn
- Tìm việc tại Nhật: hướng dẫn viết CV, phỏng vấn
Lý do bạn nên chọn Du học DEOW Việt Nam
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Currency Converter JPY/VND: T6, 22 Th11.