Language School
Trường Ngôn ngữ Quốc tế Kobe
105,338,911 VND
Học phí gốc: 569,400 JPY/năm
Học phí gốc: 569,400 JPY/năm
Trường Nhật Ngữ Tsukuba Smile
114,699,903 VND
Học phí gốc: 620,000 JPY/năm
Học phí gốc: 620,000 JPY/năm
Trường Ngôn Ngữ Quốc Tế Kobe Sumiyoshi
HỌC PHÍ QUY ĐỔI THAM KHẢO
105,338,911 VND
Học phí gốc: 569,400 JPY/năm
Trường ngôn ngữ quốc tế Kobe Sumiyoshi có không khí ấm cúng, gần gũi như gia đình vì không gian và quy mô nhỏ, tập trung. Vì số lượng học viên không nhiều, nên các bạn du học sinh tại đây có thể cảm nhận được sự hướng dẫn tận tình và chu đáo từ cả thầy cô và nhân viên tại trường. Chính vì thế thành tích học tập của học sinh từ nhà trường thật sự nổi bật với tỷ lệ đỗ tốt nghiệp hoặc học lên tiếp các trường đại học, cao học có cả Đại học Kyoto, Đại học Osaka, Đại học Kobe, Đai học Waseda, Đại học Nihon, Đại học Kwansei Gakuin. Môi trường học tập trung với du học sinh đến từ các quốc gia khác nhau như Đài Loan, Indonesia, Srilanka, Trung Quốc, Việt Nam,…
Quốc Gia | |
---|---|
Thành Phố | |
Loại Trường | |
Bậc Học | |
Chương Trình Đào Tạo | |
Khóa Học - Nhóm Ngành |
Luyện Thi Đại Học, Luyện Thi Cao Học, Khóa Dự Bị Tiếng Nhật |
Thời Gian Đào Tạo | |
Bằng Cấp Chứng Chỉ Bằng cấp, chứng chỉ nhận được sau khi hoàn thành khóa học | |
Ngôn Ngữ Giảng Dạy | |
Yêu Cầu Ngoại Ngữ | |
Yêu Cầu Học Vấn | |
Đối Tượng Phù Hợp | |
Kỳ Nhập Học |
Danh mục: Nhật Bản
Thông Tin Trường
Tổng quan
- Tên tiếng Nhật:
- Tên tiếng Anh: Trường Ngôn Ngữ Quốc Tế Kobe Sumiyoshi
- Năm thành lập:
- Loại trường: Trường tiếng Nhật
- Phân loại: Trường có Tư cách pháp nhân
- Địa chỉ: 〒658-0053 Sumiyoshimiyamachi Higashinada-ku Kobe-shi
- Di chuyển:
Địa chỉ 〒658-0053 Sumiyoshimiyamachi Higashinada-ku Kobe-shi Ga gần nhất Hanshin Sumiyoshi
Trường ngôn ngữ quốc tế Kobe Sumiyoshi có không khí ấm cúng, gần gũi như gia đình vì không gian và quy mô nhỏ, tập trung. Vì số lượng học viên không nhiều, nên các bạn du học sinh tại đây có thể cảm nhận được sự hướng dẫn tận tình và chu đáo từ cả thầy cô và nhân viên tại trường. Chính vì thế thành tích học tập của học sinh từ nhà trường thật sự nổi bật với tỷ lệ đỗ tốt nghiệp hoặc học lên tiếp các trường đại học, cao học có cả Đại học Kyoto, Đại học Osaka, Đại học Kobe, Đai học Waseda, Đại học Nihon, Đại học Kwansei Gakuin. Môi trường học tập trung với du học sinh đến từ các quốc gia khác nhau như Đài Loan, Indonesia, Srilanka, Trung Quốc, Việt Nam,…
Đặc điểm nổi bật
Giới thiệu việc làm thêm
Mặc dù trường có quy mô nhỏ, trường luôn đặt sự ổn định và an tâm cho cuộc sống của học sinh lên hàng đầu, nên bên cạnh hỗ trợ trong quá trình học tập, trường cũng giúp học sinh cung cấp thông tin, giới thiệu việc làm thêm trong khu vực gần trường và ký túc xá một cách thuận tiện nhất. Gần trường có rất nhiều nhà máy, quán ăn, cửa hàng tiện lợi nên công việc cũng đa dạng.
Chương trình giảng dạy chuyên sâu
Với đội ngũ giáo viên nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy cùng với quy mô học sinh tập trung, các bạn có nhiều thời gian và điều kiện để trao đổi thêm với giáo viên về quá trình học tập, lộ trình phát triển, nâng cao kĩ năng của bản thân.
Hỗ trợ cá nhân
Chế độ Buddy Teacher, 1 giáo viên hỗ trợ xuyên suốt trong quá trình học tập giúp học sinh yên tâm hơn và đạt được mục tiêu học tập của mình. Đối với học sinh học lên cao đẳng, đại học, thầy cô sẽ phụ trách theo dõi đánh giá trình độ, quá trình học tập từ đó đề xuất, hướng dẫn các trường phù hợp nhất cùng với các lộ trình chuẩn bị bài bản như bài thi thử, tham quan trường. Đối với học sinh học Cao học, thầy cô sẽ hướng dẫn trong việc hoàn thiện bài luận án, phỏng vấn thử, cũng như các kỳ thi quan trọng cần thiết tùy theo chuyên ngành mong muốn
Chương trình học
Khóa luyện thi vào trường chuyên môn, đại học, cao học
Thời gian khóa học1~2 năm
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10 |
---|---|
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung | Đối với khóa học tháng 10, trình độ tiếng Nhật yêu cầu ít nhất N4 |
Khóa học tiếng Nhật
Thời gian khóa học1~2 năm
Thời gian nhập học | Tháng 4, 7, 10 |
---|---|
Cấp độ | Sơ cấp ~ cao cấp |
Bổ sung |
|
Thời khóa biểu
Lớp học | Thứ | Thời gian | |
---|---|---|---|
Buổi sáng | Thứ 2 đến thứ 6 | 09:00~12:50 | 50 phút/lớp |
Buổi chiều | 13:10~17:00 |
※Tùy số lớp học và thời gian khóa học mà thời gian biểu sẽ được điều chỉnh.。
Học phí
(mang tính chất tham khảo, liên hệ DEOW để nhận được thông tin mới nhất)
Khóa tiếng Nhật
1 năm 6 tháng | 1 năm 9 tháng | 2 năm | |
---|---|---|---|
Phí tuyển sinh | ¥20,000 | ¥20,000 | ¥20,000 |
Tiền nhập học | ¥30,000 | ¥30,000 | ¥30,000 |
Học phí | ¥959,400 | ¥1,119,300 | ¥1,279,200 |
Phí khác gồm phí tài liệu, cơ sở vật chất | ¥22,000 | ¥25,000 | ¥26,000 |
Học bổng
Sẽ cập nhật sau
Ký túc xá
Thời gian đến trường | 6′ đi bộ đến trường |
---|---|
Phí đặt cọc | ¥10,000 |
Tiền thuê/tháng (phòng 6 chiếu) | ¥46,000 |
Tiền điện nước | Theo chi phí sử dụng thực tế |
Trang thiết bị | Điều hòa, tủ lạnh, bàn, ghế, bếp, bồn tắm, nhà vệ sinh |
Bổ sung | Hợp đồng 6 tháng lần đầu tiên, Gia hạn mỗi 3 tháng tính từ ngày kết thúc hợp đồng |
Hỗ trợ
Giới thiệu việc làm thêm
Cơ sở vật chất
Phòng học, Phòng học vụ, Ký túc xá,…
Lý do bạn nên chọn Du học DEOW Việt Nam
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Currency Converter JPY/VND: T6, 6 Th12.