Ý NGHĨA
“Không phải là không …”
ないでもない là cách nói không có tính khẳng định cao, được dùng để diễn đạt ý nghĩa không hẳn là không thực hiện một việc gì đó mà chỉ cần có đủ điều kiện thì sẽ có khả năng làm, hoặc chỉ làm việc đó trong một số trường hợp. Thông thường, ないでもない được dùng để nói về những nhận xét, phán đoán cá nhân.
CÁCH CHIA
Vない + でもない
VÍ DỤ
①
A: 日本酒は全然飲まないんですか。
(にほんしゅはぜんぜんのまないんですか)
B: いえ、飲まないでもないんですが、ビールやワインの方が好きです。
(いえ、のまないでもないんですが、ビールやワインのほうがすきです)
A: Anh hoàn toàn không uống rượu Nhật à?
B: Không phải là tôi không uống mà tôi thích bia hay rượu vang hơn.
②解決法がないでもない。(かいけつほうがないでもない)
Không hẳn là chúng ta không còn cách giải quyết.