Language School
Học Viện Quốc Tế Ashiya
166,499,859 VND
Học phí gốc: 900,000 JPY/năm
Học phí gốc: 900,000 JPY/năm
Trường Nhật Ngữ Sendagaya
127,649,892 VND
Học phí gốc: 690,000 JPY/năm
Học phí gốc: 690,000 JPY/năm
Trường Nhật Ngữ Meros Tokyo
HỌC PHÍ QUY ĐỔI THAM KHẢO
143,929,878 VND
Học phí gốc: 778,000 JPY/năm
Trường Nhật ngữ Meros là trường nằm ở Tokyo Nhật Bản. Trường có nhiều du học sinh các nước, vì thế các bạn khi đến với trường sẽ được giao tiếp với các bạn du học sinh điều này giúp các bạn giao tiếp tiếng Nhật nhanh hơn.
Quốc Gia | |
---|---|
Tiểu Bang | |
Thành Phố | |
Loại Trường | |
Bậc Học | |
Chương Trình Đào Tạo | |
Khóa Học - Nhóm Ngành | |
Thời Gian Đào Tạo | |
Bằng Cấp Chứng Chỉ Bằng cấp, chứng chỉ nhận được sau khi hoàn thành khóa học | |
Ngôn Ngữ Giảng Dạy | |
Yêu Cầu Ngoại Ngữ | |
Yêu Cầu Học Vấn | |
Đối Tượng Phù Hợp | |
Kỳ Nhập Học | |
Học Bổng |
Danh mục: Nhật Bản
Thông Tin Trường
Tổng quan
- Tên tiếng Nhật:
- Tên tiếng Anh: Meros Tokyo
- Năm thành lập:
- Loại trường: Trường tiếng Nhật
- Phân loại:
- Địa chỉ: 2-45-7 higashi ikebukuro , toshima-ku, tokyo 170-0013
Trường Nhật ngữ Meros là trường nằm ở Tokyo Nhật Bản. Trường có nhiều du học sinh các nước, là học sinh của trường Meros bạn sẽ được giao tiếp tiếng Nhật với những bạn đến từ những quốc gia khác nhau. Vì thế các bạn khi đến với trường sẽ được giao tiếp với các bạn du học sinh đến từ các nước khác nhau, điều này giúp các bạn giao tiếp tiếng Nhật nhanh hơn và được giao lưu kết bạn với học sinh đến từ các nước khác nhau.
Ngoài ra trường có đội ngũ giáo viên với nhiều năm kinh nghiệm, sẽ giúp chúng ta tiếp thu bài nhanh hơn, nắm vững kiến thức mình đã học.
Đặc điểm nổi bật
Vị trí thuận lợi
Trường nằm gần trung tâm Tokyo, nên các bạn học sinh có thể học tập và sinh hoạt tại thành phố lớn. Thuận tiện cho việc làm thêm ngoài giờ học trên trường.
Hỗ trợ toàn diện
– Ngoài hỗ trợ về mặt đời sống, còn hỗ trợ việc học lên cao. Ngay khi đến Nhật học sinh sẽ được đưa đi làm thủ tục đăng ký tạm trú ở quận, mở sổ ngân hàng dung trong sinh hoạt, luật pháp và các kiến thức cơ bản tại Nhật.
– Giới thiệu nhà ở, đưa đi bệnh viện, hoặc nếu có bất kỳ vấn đề gì khó khăn trong sinh hoạt có thể trao đổi với nhà trường.Bên cạnh đó, còn các buổi hướng dẫn sinh hoạt, luật pháp và các kiến thức cơ bản tại Nhật.
– Trong quá trình học tập, học sinh sẽ được hướng dẫn tham gia những buổi giới thiệu về việc học lên cao, luyện tập phỏng vấn thi lên đại học.Được tư vấn chọn trường phù hợp với năng lực và nguyện vọng của bản thân. Mỗi một học sinh đều có những buổi tư vấn cá nhân cùng thầy cô giáo trong suốt quá trình học tập tại trường.
Chương trình học
Tổng quan các khóa học
Thời gian khóa học | 1 năm đến 2 năm |
Thời gian nhập học | Tháng 1,4,7,10 |
Cấp độ | Sơ cấp đến Cao cấp |
Các khóa học
KHOÁ HỌC |
Luyện thi vào Đại học, Trường Chuyên môn |
Luyện thi lên Cao học | |
Luyện thi Năng lực Nhật ngữ JLPT | |
Hội thoại Chung/Thương mại | |
Luyện thi vào Đại học Nghệ thuật | |
Tự chọn các môn Văn hoá Nhật Bản | |
Chuyên sâu Tiếng Nhật | |
Chương trình ngắn hạn | |
Chương trình kèm riêng cá nhân/nhóm |
Hoạt động ngoại khóa
Giao lưu văn hóa trong lớp, ngoại khóa trong ngày trong Tokyo, du lịch dã ngoại hằng năm
Định hướng sau tốt nghiệp
- Chuyển tiếp trực tiếp hệ thống Senmon Ohara (Ưu tiên xét tuyển thẳng, miễn giảm học phí)
- Thi tuyển vào hệ thống trường Chuyên môn khác tại Nhật
- Thi tuyển vào các trường đại học Nhật Bản
- Chuyển đổi Visa lao động, tìm việc tại Nhật nếu đã có bằng đại học Việt Nam
Thời gian biểu
Khóa học | Buổi sáng |
Buổi chiều |
Thời gian học |
9:00 đến 12:20 phút | 13:10 đến 16:30 phút |
Học phí
(thông tin mang tính chất tham khảo, DEOW sẽ gửi thông tin học phí cụ thể kỳ gần nhất khi đăng ký du học)
Khóa học | Phí tuyển sinh | Phí nhập học | Học phí | Phí khác | Giáo trình | Tổng cộng |
2 năm | 20,000 yên | 50,000 yên | 1,296,000 yên | 120,000 yên | Chi phí thực tế | 1,486,000 yên |
1 năm 9 tháng | 20,000 yên | 50,000 yên | 1,134,000 yên | 105,000 yên | Chi phí thực tế | 1,309,000 yên |
1 năm 6 tháng | 20,000 yên | 50,000 yên | 972,000 yên | 90,000 yên | Chi phí thực tế | 1,132,000 yên |
1 năm 3 tháng | 20,000 yên | 50,000 yên | 810,000 yên | 75,000 yên | Chi phí thực tế | 955,000 yên |
1 năm | 20,000 yên | 50,000 yên | 648,000 yên | 60,000 yên | Chi phí thực tế | 778,000 yên |
Yêu cầu đầu vào
- Từ đủ 18 tuổi
- Tốt nghiệp THPT
- Có trình độ tiếng Nhật N5
Hình thức xét tuyển
- Xét bảng điểm CĐ – ĐH hoặc học bạ THPT
- Phỏng vấn
Yêu cầu đặc biệt của trường
- Không mắc bệnh Lao
Ký túc xá
Tiền nhà | 38000 yên x 6 tháng |
Phí vào nhà | 50000 yên |
Phí bảo lãnh | 30000 yên |
Phí dọn dẹp | 10000 yên |
Phí tòa nhà | 10000 yên x 6 tháng |
Chăn gối | 10000 yên |
Điện, nước, ga | Tính theo tháng |
Hỗ trợ
- Có nhân viên hỗ trợ người Việt
- Giới thiệu việc làm thêm
- Tư vấn hướng nghiệp, luyện thi EJU, tìm trường học lên và hướng dẫn các thủ tục nhập học bậc cao hơn
- Tìm việc tại Nhật: hướng dẫn viết CV, phỏng vấn
Lý do bạn nên chọn Du học DEOW Việt Nam
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Currency Converter JPY/VND: T7, 23 Th11.