Language School
Trường Nhật Ngữ Tsukuba Smile
114,699,903 VND
Học phí gốc: 620,000 JPY/năm
Học phí gốc: 620,000 JPY/năm
Trường Nhật Ngữ Hiki
125,799,893 VND
Học phí gốc: 680,000 JPY/năm
Học phí gốc: 680,000 JPY/năm
Trường Nhật Ngữ Nippon Academy
HỌC PHÍ QUY ĐỔI THAM KHẢO
139,415,882 VND
Học phí gốc: 753,600 JPY/năm
Trường Nhật ngữ NIPPON ACADEMY toạ lạc tại vị trí: Thành phố Maebashi, tỉnh Gunma
• Gồm có 3 trường tiếng và 2 trường trung cấp.
• Học viện Nhật ngữ NIPPON được thành lập từ năm 1990, đến nay đã có lịch sử 30 năm giảng dạy tiếng Nhật.
• Là trường học lâu đời nhất tại tỉnh Gunma.
• Tập đoàn có điều hành khách sạn.
• VPDD trong nước (Gunma, Tokyo, Osaka, Fukuoka)
• VPDD nước ngoài (Trung Quốc, Mông Cổ, Việt Nam)
Quốc Gia | |
---|---|
Tỉnh |
Gunma |
Thành Phố | |
Loại Trường | |
Bậc Học | |
Chương Trình Đào Tạo | |
Khóa Học - Nhóm Ngành | |
Thời Gian Đào Tạo | |
Bằng Cấp Chứng Chỉ Bằng cấp, chứng chỉ nhận được sau khi hoàn thành khóa học | |
Ngôn Ngữ Giảng Dạy | |
Yêu Cầu Ngoại Ngữ | |
Yêu Cầu Học Vấn | |
Đối Tượng Phù Hợp | |
Kỳ Nhập Học |
Danh mục: Nhật Bản
Thông Tin Trường
Tổng quan
- Tên tiếng Nhật:
- Tên tiếng Anh: Trường Nhật Ngữ Nippon Academy
- Năm thành lập:
- Loại trường: Trường tiếng Nhật
- Phân loại: Trường có Tư cách pháp nhân
- Địa chỉ: 1-chōme-11-4 Ōtemachi Maebashi, Gunma 371-0026 Nhật Bản
- Di chuyển:
Trường Nhật ngữ NIPPON ACADEMY toạ lạc tại vị trí: Thành phố Maebashi, tỉnh Gunma
• Gồm có 3 trường tiếng và 2 trường trung cấp.
• Học viện Nhật ngữ NIPPON được thành lập từ năm 1990, đến nay đã có lịch sử 30 năm giảng dạy tiếng Nhật.
• Là trường học lâu đời nhất tại tỉnh Gunma.
• Tập đoàn có điều hành khách sạn.
• VPDD trong nước (Gunma, Tokyo, Osaka, Fukuoka)
• VPDD nước ngoài (Trung Quốc, Mông Cổ, Việt Nam)
Đặc điểm nổi bật
Mục tiêu giảng dạy là đảm bảo sinh viên đậu kỳ thi năng lực Nhật ngữ, và học lên cao đẳng, đại học cũng như cao học.
Số lượng giáo viên lên tới 50 người! Cùng hỗ trợ việc học và sinh hoạt cho sinh viên.
Ngoài ra còn có các nhân viên nói được nhiều tiếng từ nhiều quốc gia (Anh, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Việt Nam, Mông Cổ, Hindi, Nepal, Nga, Indonesia, Thái, Shinhala)
Giảng dạy tiếng Nhật qua phương pháp mới bằng việc đưa văn hóa Nhật Bản như anime, truyện tranh, Jpop vào chương trình.
Chương trình học
Khóa tiếng Nhật
Các lớp Thứ 2 ~ Thứ 6
Buổi sáng 9:00~12:15
Buổi chiều 13:00~16:15
Khóa luyện thi EJU, JLPT 16:30~18:00 (tự do, miễn phí)
Thời khóa biểu
Các lớp Thứ 2 ~ Thứ 6
Buổi sáng 9:00~12:15
Buổi chiều 13:00~16:15
Khóa luyện thi EJU, JLPT 16:30~18:00 (tự do, miễn phí)
Học phí
(mang tính chất tham khảo, liên hệ DEOW để nhận được thông tin mới nhất)
Khóa học tiếng Nhật
Kỳ nhập học | Khóa học | Phí xét tuyển | Phí nhập học | Phí giáo trình | Học phí 6 tháng | Tổng | 1VND=0.0047JPY |
Tháng 4 | 2 năm | ¥21,000 | ¥52,500 | ¥46,000 | ¥282,750 | ¥1,250,500 | 266,100,000VND |
Tháng 7 | 1 năm 9 tháng | ¥21,000 | ¥52,500 | ¥41,500 | ¥282,750 | ¥1,104,625 | 235,100,000VND |
Tháng 10 | 1 năm 6 tháng | ¥21,000 | ¥52,500 | ¥37,000 | ¥282,750 | ¥958,750 | 204,000,000VND |
Tháng 1 | 1 năm 3 tháng | ¥21,000 | ¥52,500 | ¥32,500 | ¥82,750 | ¥812,875 | 173,000,000VND |
Khóa học chuyên ngành
Khóa học | Phí xét tuyển | Phí nhập học | Học phí | Phí giáo trình | Phí thực hành | Đồng phục | Tổng cộng | 1VND=0.0047JPY | |
Khách sạn-IT | Năm đầu | ¥20,000 | ¥80,000 | ¥580,000 | ¥36,000 | – | ¥36,000 | ¥752,000 | 160,000,000VND |
Năm 2 | – | – | ¥580,000 | ¥36,000 | – | – | ¥616,000 | 131,100,000VND | |
Khoa nấu ăn | Năm đầu | ¥20,000 | ¥80,000 | ¥680,000 | ¥36,000 | – | ¥36,000 | ¥932,000 | 198,300,000VND |
Năm 2 | – | – | ¥680,000 | ¥36,000 | – | – | ¥796,000 | 169,400,000VND |
Học bổng
Hỗ trợ giảm học phí khi học lên Omotenashi
・Ưu đãi cho trường trong nhóm ¥-50,000
・Ưu đãi nộp hồ sơ sớm cao nhất ¥-60,000
・Ưu đãi tiến cử từ trường cao nhất ¥-30,000
・Ưu đãi với bằng N3 trở lên ¥-30,000
Hỗ trợ cao nhất đến¥170,000
Ký túc xá
Có thể đến trường bằng xe đạp (5 ~ 15 phút)
・Có 19 khu trong nội thành Maebashi
・Trang bị đầy đủ Wifi, tivi, máy giặt, tủ lạnh, lò viba …
・Chăn nệm mới (đặc biệt 6.000 yên)
・Share house 1 tháng 19.530 yên
(miễn phí gas, điện, nước)
Loại | Phí vào KTX |
Tiền cọc | 6 tháng KTX | Điện, gas, nước | Tổng cộng | 1VND = 0.0047JPY |
Share house (4~8 người) | ¥20,000 | ¥20,000 | ¥117,180 | Đã bao gồm | ¥157,180 | ~ 33,500,000VND |
Phòng 2 người | ¥24,000 | ¥24,000 | ¥144,000 | Theo lượng dùng | ¥192,000 | ~ 40,900,000VND |
Phòng 1 người | ¥39,000 | ¥39,000 | ¥234,000 | Theo lượng dùng | ¥312,000 | ~ 66,400,000VND |
Hỗ trợ
Giới thiệu việc làm, Tư vấn Hướng nghiệp
Cơ sở vật chất
Ký túc xá, Free Wifi, Phòng học, Phòng giao lưu, Phòng sinh hoạt tập thể,…
Lý do bạn nên chọn Du học DEOW Việt Nam
- Tỷ lệ đậu cao nhất: Hồ sơ được xử lý chuyên biệt cẩn thận từng trường hợp, đạt 100% chuẩn yêu cầu của Cục quản lý nhập cảnh Nhật Bản giúp đảm bảo tỷ lệ đậu COE, VISA cao nhất
- Thông tin công khai: Thông tin trường, khóa học luôn công khai, cập nhật đầy đủ, chính xác
- Chi phí hợp lý, rõ ràng: Tặng kèm Khóa tiếng Nhật giao tiếp 8 tuần 100% giáo viên Nhật cho học sinh đăng ký du học
- Tư vấn có tâm: Trung thực trong việc cung cấp thông tin, phân tích nhiều khía cạnh giúp khách hàng
- Hỗ trợ tốt nhất: Trụ sở chính DEOW JAPAN tại Tokyo, văn phòng ở Osaka và Nagoya
Currency Converter JPY/VND: T6, 6 Th12.